Những cụm từ hay từ nào đồng nghĩa với từ bào vệ, bạn có thể đặt câu với những từ cùng nghĩa hay không. Sau đây chúng tôi xin gửi đến các bạn ý nghĩa của từ bảo vệ và Từ đồng nghĩa bảo vệ, Đặt câu với những từ cùng nghĩa từ Bảo Vệ. Hãy tìm hiểu thêm thông tin dưới đây để biết rõ hơn nhé.
Bạn có thể biết :
Ý nghĩa của từ bảo vệ
Bảo vệ trong :
Động từ
+ chống lại mọi sự huỷ hoại, xâm phạm để giữ cho được nguyên vẹn
+ bênh vực bằng lí lẽ để giữ vững (ý kiến, quan điểm, v.v.)
Danh từ
+ người làm công tác bảo vệ
Từ đồng nghĩa với từ Bảo Vệ
Từ đồng nghĩa với “bảo vệ”: ngăn cản, che chở, giữ gìn, phong vệ, che chắn, hộ vệ, bảo toàn,bảo hộ,…
Đặt câu đồng nghĩa với từ bảo vệ
+ Người hộ vệ đi theo thủ tướng.
+ Ta phải giáo dục cho học trò ý thức giữ gìn thiên nhiên
+ Thành lập ban bảo vệ nhà máy
+ Bảo toàn ý kiến của mình trong hội nghị
+ Bảo vệ luận án tiến sĩ về sinh học.
Câu hỏi trắc nghiệm liên quan
Câu 1. Dòng nào chỉ các từ đồng nghĩa
A. Biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc
B. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị
C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày
D. Chọn lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn
Câu 2. Từ nào không đồng nghĩa với từ “quyền lực”?
A. quyền công dân
B. quyền hạn
C. quyền thế
D. quyền hành
Câu 3. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “gọn gàng”
A. ngăn nắp
B. lộn xộn
C. bừa bãi
D. cẩu thả
Câu 4. Từ ngữ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “trẻ em”?
A. Cây bút trẻ
B. Trẻ con
B. Trẻ măng
C. Trẻ trung
Câu 5. Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ “hòa bình”?
A. Thái bình, thanh thản, lặng yên
B. Bình yên, thái bình, hiền hòa
C. Thái bình, bình thản, yên tĩnh
D. Bình yên, thái bình, thanh bình